Cách Gọi Tính Tiền Trong Tiếng Anh

Cách Gọi Tính Tiền Trong Tiếng Anh

Đây là các bài viết chủ đề tiếng Anh giao tiếp được nhiều người đọc nhất trong tháng:

nguyên tố cấu thành 12 cung hoàng đạo tiếng Anh

Nguyên tố Nước tên tiếng Anh là Water Signs, bao gồm các cung hoàng đạo: Cự Giải, Thiên Yết, và Song Ngư. Những người thuộc các cung này thường có tính cách nhạy cảm, sống theo cảm xúc và mang một sự bí ẩn. Họ có chiều sâu trong tâm hồn, nên rất thấu hiểu và đồng cảm trong giao tiếp, luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác.

Những người thuộc các cung hoàng đạo của nguyên tố Lửa (Fire Signs) như Bạch Dương, Sư Tử, và Nhân Mã thường có tính cách mạnh mẽ, thông minh, bền bỉ và dẻo dai. Họ sống với lý tưởng và không ngại đối mặt với thử thách. Vì Lửa mang trong mình sức nóng mãnh liệt, nên những người thuộc nhóm này thường nóng tính, tự cao, nhưng cũng dễ dàng tha thứ. Họ luôn tràn đầy năng lượng, tạo ra động lực mạnh mẽ và lan tỏa những điều tích cực đến những người xung quanh.

Những người thuộc các cung hoàng đạo của nhóm nguyên tố Đất (Earth Signs) như Kim Ngưu, Xử Nữ, và Ma Kết thường hiền lành, sống thực tế, điềm đạm và giàu tình cảm. Tuy nhiên, sự thực tế đôi khi khiến họ trở nên bảo thủ và cố chấp. Dù vậy, khi cần, họ sẵn lòng hành động vì lẽ phải, biết cảm thông và chia sẻ khó khăn với người khác.

Những người thuộc các cung hoàng đạo của nhóm nguyên tố Khí (Air Signs) như Song Tử, Thiên Bình, và Bảo Bình thường có tính cách quảng giao, giỏi giao tiếp và sở hữu nhiều mối quan hệ bạn bè rộng lớn. Họ thông minh, có khả năng phân tích tốt và thường có xu hướng triết lý. Khi cần đưa ra ý kiến, họ sẵn sàng góp ý, nhưng đôi khi quan điểm của họ có thể khá hời hợt.

Qua bài viết này, ELSA Speak hy vọng bạn đã hiểu hơn về 12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh, từ đó hiểu rõ hơn về đặc điểm tính cách, tình duyên, và sự nghiệp của chính mình cũng như của những người xung quanh. Hãy theo dõi ELSA Speak mỗi ngày để khám phá thêm nhiều thông tin hữu ích về kiến thức tiếng Anh nhé!

cung hoàng đạo tiếng Anh là gì?

Khái niệm về hoàng đạo có nguồn gốc từ các nhà chiêm tinh học cổ đại ở Babylon. Họ dựa trên quan sát mặt trời và sự di chuyển của các hành tinh để phân chia vị trí của mặt trời trên thiên cầu thành 12 phần tương ứng với 12 chòm sao, mỗi phần đại diện cho một góc 30 độ, bắt đầu từ điểm xuân phân.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

Trong tiếng Anh, cung hoàng đạo được gọi là Horoscope /ˈhɒr.ə.skəʊp/ (trong tiếng Hy Lạp là Zodiac – vòng tròn của các linh vật). Những người sinh ra khi mặt trời đi qua một chòm sao cụ thể sẽ bị ảnh hưởng bởi chòm sao đó. Nhiều người sử dụng cung hoàng đạo để dự đoán vận mệnh, hoạt động này tương tự như xem tướng ở các nước Châu Á, chỉ khác là dựa trên ngày sinh dương lịch.

Ngày nay, tên của 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Anh không chỉ được biết đến ở các nước phương Tây mà còn được nhiều người ở phương Đông tin tưởng. Dựa vào đó, họ có thể hiểu thêm về đặc điểm tính cách, nghề nghiệp, tình yêu, và nhiều yếu tố khác phù hợp với bản thân.

Cách Đọc Số Tiền Trong Tiếng Anh

Trước khi đi vào tìm hiểu cách đọc số tiền bằng tiếng Anh, bạn cần phải nằm lòng một số đơn vị tiền tệ cơ bản sau đây:

Việc đọc số tiền trong tiếng Anh không quá khó như nhiều người vẫn nghĩ, áp dụng như tiếng Việt và thêm đơn vị tiền tệ vào cuối cùng. Ngoài ra bạn cần nắm rõ những quy tắc cũng như một số điểm cần lưu ý chính dưới đây:

Cần nắm rõ quy tắc để nhuần nhuyễn cách đọc số tiền trong tiếng Anh

Ví dụ minh họa giúp bạn hiểu rõ hơn về quy tắc đọc số tiền cũng như giúp bạn ghi nhớ lâu hơn:

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo khóa học tiếng Anh giao tiếp tại KISS ENGLISH để biết cách đọc và viết số đếm trong tiếng Anh một cách chuẩn xác và nhuần nhuyễn. Hoặc bạn download miễn phí tài liệu tiếng Anh của trung tâm để tự học tại nhà.

Cách Đọc Số Tiền Lẻ Trong Tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc tiền lẻ trong tiếng Anh

Tiền tệ Việt Nam không có tiền lẻ nhưng với các quốc gia khác thì vẫn có. Vậy nên ngoài nắm rõ các quy tắc về cách đọc tiền bạn cần lưu ý thêm trường hợp này để không phải bỡ ngỡ trong giao tiếp và sinh hoạt. Để tách số tiền chẵn và lẻ bạn dùng từ “point” hoặc chia nhỏ số tiền dựa vào đơn vị nhỏ hơn. Chẳng hạn:

Tên tiếng Anh 12 cung hoàng đạo

Mình cùng khám pha từ vựng tiếng Anh v� tính cách thông qua từng chữ cái trong cung hoàng đạo nhé, đầu tiên là Ma kết:

C – Confident /ˈkÉ‘n.fɪ.dÉ™nt/: Tá»± tin

A – Analytical /ˌæn.əˈlɪt̬.ɪ.kÉ™l/: Phân tích

P – Practical /ˈpræk.tɪ.kÉ™l/: Thá»±c tế

R – Responsible /rɪˈspÉ‘n.sÉ™.bÉ™l/: Trách nhiệm

I – Intelligent /ɪnˈtÉ›l.ɪ.dÊ’É™nt/: Thông minh

C – Caring /ˈker.ɪŋ/: Quan tâm

O – Organized /ˈɔr.É¡É™n.aɪzd/: Có tổ chức

R – Realistic /ËŒriË�.əˈlɪs.tɪk/: Sá»± thá»±c tế

Ambitious /æmˈbɪʃəs/ : Tham v�ng

Diligent /ˈdɪlɪdʒənt/ : Chăm chỉ

Practical /ˈpræktɪkəl/ : Thực tế

Disciplined /ˈdɪsəplɪnd/ : Kỷ luật

Reliable /rɪˈlaɪəbl/ : �áng tin cậy

Responsible /rɪˈspɑnsəbl/ : Trách nhiệm

Organized /ˈɔrɡənaɪzd/ : Có tổ chức

Cautious /ˈkɔʃəs/ : Thận tr�ng

Persistent /pərˈsɪstənt/ : Kiên trì

Pragmatic /ˈpræɡˈmætɪk/ : Thực dụng

A – Analytical /ˌænəˈlɪtɪkÉ™l/: Phân tích

Q – Quirky /ˈkwɪrki/: Kỳ quặc

U – Uncompromising /ˌʌnˈkÉ‘mprəˌmaɪzɪŋ/: Không khoan nhượng

A – Action-focused /ˈækʃən-ˈfoÊŠkÉ™st/: Tập trung hành Ä‘á»™ng

R – Respectful /rɪˈspÉ›ktfÉ™l/: Sá»± tôn trá»�ng

I – Intelligent /ɪnˈtÉ›lɪdÊ’É™nt/: Sá»± thông minh

U – Unique /juˈnik/: Ä�á»™c nhất

S – Sincere /sɪnˈsɪr/: Chân thành

Innovative /ˈɪnəˌveɪtɪv/ : �ổi mới

Humanitarian /hju�ˌmænəˈtɛriən/ : Nhân đạo

Unconventional /ˌʌnkənˈvɛnʃənl/ : Không theo truy�n thống

Intellectual /ˌɪntəˈlɛkʧuəl/ : Trí tuệ

Independent /ˌɪndɪˈpɛndənt/ : �ộc lập

Eccentric /ɪkˈsɛntrɪk/ : Kỳ cục

Idealistic /aɪˌdiəˈlɪstɪk/ : Lý tưởng

Friendly /ˈfrɛndli/ : Thân thiện

Open-minded /ˈoʊpən ˈmaɪndɪd/ : Cởi mở

Progressive /prəˈɡrɛsɪv/ : Tiến bộ

P – Psychic: Khả năng ngoại cảm

I – Intelligent: Sá»± thông minh

E – Emotionally-driven: Cảm xúc

Empathetic /ɛmˈpæθətɪk/ : Cảm thông

Artistic /ɑrˈtɪstɪk/ : Nghệ thuật

Compassionate /kəmˈpæʃənət/ : Từ bi

Sensitive /ˈsɛnsətɪv/ : Nhạy cảm

Intuitive /ɪnˈtuɪtɪv/ : Trực giác

Spiritual /ˈspɪrɪtʃuəl/ : Tâm linh

Sympathetic /sɪmˈpæθətɪk/ : �ồng cảm

Romantic /roʊˈmæntɪk/ : Lãng mạn

A – Assertive /əˈsÉœË�tɪv/ : Sá»± quyết Ä‘oán

R- Refreshing /rɪˈfreʃɪŋ/ : Sự tươi mới

I – Independent /ˌɪndɪˈpÉ›ndÉ™nt/ : Sá»± Ä‘á»™c lập

E – Energetic /ˌɛnəˈdÊ’É›tɪk/ : Năng lượng

S – Sexy /ˈsÉ›ksi/ : Sá»± quyến rÅ©

Một vài từ ngữ biểu thị tính cách của Aries là:

Dynamic /daɪˈnæmɪk/ : Năng động.

Confident /ˈkɑnfɪdənt/ : Tự tin.

Courageous /kəˈreɪdʒəs/ : Dũng cảm.

Independent /ˌɪndɪˈpɛndənt/ : �ộc lập.

Energetic /ɪˌnɜ�rˈdʒɛtɪk/ : Nhiệt tình.

Enthusiastic /ɪnˌθu�ziˈæstɪk/ : Hào hứng.

Assertive /əˈsɜ�rtɪv/ : Tự tôn.

Adventurous /ədˈvɛnʧərəs/ : Thích thử thách.

Direct /dɪˈrɛkt/ : Thẳng thắn.

Fearless /ˈfɪrlɪs/ : Không sợ hãi.

T – Trailblazing /treɪlˈbleɪzɪŋ/ : Tiên phong

A – Ambitious /æmˈbɪʃəs/ : Tham vá»�ng

U – Unwavering /ÊŒnˈweɪvÉ™rɪŋ/ : Vững chắc

R – Reliable /rɪˈlaɪəbl/ : Ä�áng tin cậy

U – Understanding /ˌʌndÉ™rˈstændɪŋ/ : Sá»± hiểu biết

S – Stable /ˈsteɪbl/ : Sá»± ổn định

Từ vá»±ng vá»� cung hoàng đạo tiếng Anh – Taurus:

Reliable /rɪˈlaɪəbl/ : �áng tin cậy

Patient /ˈpeɪʃənt/ : Kiên nhẫn

Determined /dɪˈtɜrmɪnd/ : Quyết tâm

Stubborn /ˈstʌbərn/ : Bướng bỉnh

Sensual /ˈsɛnsjuəl/ : Giác quan

Practical /ˈpræktɪkəl/ : Thực tế

Steadfast /ˈstɛdfæst/ : Vững vàng

Materialistic /məˌtɪriəˈlɪstɪk/ : �ón nhận tài sản

Loyal /ˈlɔɪəl/ : Trung thành

Dependable /dɪˈpɛndəbl/ : �áng tin cậy

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

G – Generous /ˈdÊ’É›nÉ™rÉ™s/: Sá»± hào phóng

E – Emotionally in tune /ɪˈmoʊʃənÉ™li ɪn tun/: Cảm xúc đồng Ä‘iệu

M – Motivated /ˈmoÊŠtəˌveɪtɪd/: Ä�á»™ng lá»±c

I – Imaginative /ɪˈmædʒəˌneɪtɪv/: Trí tưởng tượng

N – Nice /naɪs/: Sá»± tốt đẹp

I – Intelligent /ɪnˈtÉ›lɪdÊ’É™nt/: Trí thông minh

Từ vựng mới v� tính cách của Gemini:

Adaptable /əˈdæptəbl/ : Có khả năng thích nghi

Curious /ˈkjʊriəs/ : Tò mò

Communicative /kəˈmju�nɪˌkeɪtɪv/ : Tích cực trong việc giao tiếp

Versatile /ˈvɜrsətaɪl/ : �a năng

Social /ˈsoʊʃəl/ : Xã hội

Intellectual /ˌɪnˌtɛˈlɛktʃuəl/ : Thông minh

Inquisitive /ɪnˈkwɪzətɪv/ : Tò mò và trí tuệ

Restless /ˈrɛstlɪs/ : Hay nổi loạn

Dual – natured /ˈduÉ™l-: neɪtʃərd/ : Tính cách Ä‘a mặt

C – Caring /ˈkÉ›rɪŋ/: Chăm sóc

A- Ambitious /æmˈbɪʃəs/: Tham v�ng

N – Nourishing /ˈnÉœrɪʃɪŋ/: Nuôi dưỡng

C – Creative /kriˈeɪtɪv/: Sáng tạo

E – Emotionally intelligent /ɪˈmoʊʃənÉ™li ɪnˈtÉ›lɪdÊ’É™nt/: Cảm xúc thông minh

R – Resilient /rɪˈzɪliÉ™nt/: Kiên cÆ°á»�ng

Từ vựng v� cung hoàng đạo Cancer tiếng Anh:

Emotional /ɪˈmoʊʃənl/ : Cảm xúc

Nurturing /ˈnɜrtʃərɪŋ/ : Nuôi dưỡng

Intuitive /ɪnˈtu�ɪtɪv/ : Trực giác

Sympathetic /sɪmˈpæθətɪk/ : �ồng cảm

Protective /prəˈtɛktɪv/ : Bảo vệ

Các từ vựng liên quan đến Leo:

Confident /ˈkɑnfɪdənt/ : Tự tin

Generous /ˈdʒɛnərəs/ : Hào phóng

Creative /kriˈeɪtɪv/ : Sáng tạo

Enthusiastic /ɪnˌθu�ziˈæstɪk/ : Hào hứng

Dramatic /drəˈmætɪk/ : Sân khấu

Leader /ˈli�dər/ : Lãnh đạo

Charismatic /ˌkærɪzˈmætɪk/ : Cuốn hút

Energetic /ɪˌnɜ�rˈdʒɛtɪk/ : Năng lượng

Loyal /ˈlɔɪəl/ : Trung thành

V – Virtuous /ˈvÉœrtʃuÉ™s/: Ä�ức hạnh

I – Intelligent /ɪnˈtÉ›lɪdÊ’É™nt/: Thông minh

R – Responsible /rɪˈspÉ‘nsÉ™bl/: Trách nhiệm

G – Generous /ˈdÊ’É›nÉ™rÉ™s/: Hào phóng

O – Optimistic /ˌɑptɪˈmɪstɪk/: Lạc quan

Practical /ˈpræktɪkəl/ : Thực tế

Organized /ˈɔrɡəˌnaɪzd/ : Tổ chức

Analytical /ˌænəˈlɪtɪkəl/ : Phân tích

Detail-oriented /ˈdi�teɪl ˈɔ�riəntɪd/ : Tập trung vào chi tiết

Modest /ˈmɑdɪst/ : Khiêm tốn

Helpful /ˈhɛlpfəl/ : Hữu ích

Reliable /rɪˈlaɪəbl/ : �áng tin cậy

Critical /ˈkrɪtɪkəl/ : Phê bình

Health-conscious /ˈhɛlθ ˈkɑnʃəs/ : Chăm sóc sức kh�e

Efficient /ɪˈfɪʃənt/ : Hiệu quả

L – Loyal /ˈlɔɪəl/: Trung thành

I – Inquisitive /ɪnˈkwɪzÉ™tɪv/: Ham há»�c há»�i

B – Balanced /ˈbælÉ™nst/: Sá»± cân bằng

R – Responsible /rɪˈspÉ‘nsÉ™bl/: Trách nhiệm

A – Altruistic /ˌælˈtruɪstɪk/: Lòng vị tha

Harmonious /hÉ‘rˈmoÊŠniÉ™s/ : Hài hoÃ

Diplomatic /dɪˌpləˈmætɪk/ : Ngoại giao

Charming /ˈʧɑrmɪŋ/ : Quyến rũ

Cooperative /koʊˈɑpərətɪv/ : Hợp tác

Social /ˈsoʊʃəl/ : Xã hội

Artistic /ɑrˈtɪstɪk/ : Nghệ thuật

Graceful /ˈgreɪsfl/ : Duyên dáng

Balanced /ˈbælənst/ : Cân bằng

Judicious /ʤuˈdɪʃəs/ : Khôn ngoan

S – Seductive /sɪˈdÊŒktɪv/: Quyến rÅ©

C – Cerebral /ˈsÉ›rÉ™brÉ™l/: Não

O – Original /əˈrɪdÊ’É™nl/: Nguyên bản

R – Reactive /riˈæktɪv/: Phản ứng

P – Passionate /ˈpæʃənÉ™t/: Ä�am mê

I – Intuitive /ɪnˈtuË�ɪtɪv/: Trá»±c giác

O – Outstanding /aÊŠtˈstændɪŋ/: Sá»± nổi bật

Passionate /ˈpæʃənət/ : �am mê

Determined /dɪˈtɜrmɪnd/ : Quyết tâm

Mysterious /mɪˈstɪriəs/ : Bí ẩn

Resilient /rɪˈzɪliənt/ : Kiên cư�ng

Intense /ɪnˈtɛns/ : Cư�ng điệu

Daring /ˈdɛrɪŋ/ : Li�u lĩnh

Secretive /ˈsi�krətɪv/ : Kín đáo

Empathetic /ɛmˈpæθətɪk/ : Cảm thông

Transformative /trænsˈfɔrmətɪv/ : Biến đổi

Inquisitive /ɪnˈkwɪzətɪv/ : Tò mò

S – Seductive /sɪˈdÊŒktɪv/: Quyến rÅ©

A – Adventurous /É™dˈvÉ›nʧərÉ™s/: Mạo hiểm

G – Grateful /ˈgreɪtfÉ™l/: Biết Æ¡n

I -Intelligent /ɪnˈtɛlɪdʒənt/: Thông minh

T – Trailblazing /ˈtreɪlËŒbleɪzɪŋ/: Ä�i trÆ°á»›c

T – Tenacious adept /təˈneɪʃəs əˈdÉ›pt/: Ngoan cÆ°á»�ng

A – Adept /əˈdÉ›pt/: Lão luyện

R – Responsible /rɪˈspÉ‘nsÉ™bl/: Trách nhiệm

I – Idealistic /aɪˈdiəˈlɪstɪk/: Duy tâm

U – Unparalled /ÊŒnˈpærəˌlÉ›ld/: Vô song

S – Sophisticated /səˈfɪstɪˌkeɪtɪd/: Tinh vi

Adventurous /ədˈvɛnʧərəs/ : Mạo hiểm

Optimistic /ˌɑptɪˈmɪstɪk/ : Lạc quan

Independent /ˌɪndɪˈpɛndənt/ : �ộc lập

Curious /ˈkjʊriəs/ : Tò mò

Philosophical /ˌfɪləˈsɑfɪkl/ : Triết h�c

Energetic /ɪˌnɜrˈdʒɛtɪk/ : Năng lượng

Generous /ˈdʒɛnərəs/ : Hào phóng

Traveler /ˈtrævələr/ : Ngư�i du lịch

Freedom-loving /ˈfri�dəm ˈlʌvɪŋ/ : Yêu tự do

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

M�i bạn xem thêm nhi�u bài viết khác:

Cung hoàng đạo là một chủ đ� thú vị và có thể phản ánh phần nào v� con ngư�i bạn và những ngư�i xung quanh. Dưới đây là tên tiếng Anh của 12 cung hoàng đạo và các tính từ mô tả tính cách của từng cung mà NativeX tổng hợp. Ngoài những kiến thức này, đừng ngần ngại khám phá thêm nhi�u thông tin v� 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Anh để mở rộng vốn từ vựng và hiểu sâu hơn v� tính cách của bản thân và những ngư�i xung quanh bạn nhé!

Cách đọc số tiền trong tiếng Anh như thế nào? Có quá khó như bạn nghĩ không? Hãy xem ngay video bên dưới để biết cách đọc tiền Việt Nam và tiền USD nhé.

Video cách đọc và viết số tiền bằng chữ trong tiếng Anh - Ms Thuỷ KISS English

Với mỗi quốc gia sẽ có một đơn vị tiền tệ được sử dụng riêng biệt để làm phương tiện thanh toán, sử dụng dịch vụ, trao đổi hàng hóa… Vì thế trước việc nắm rõ về giá trị tiền tệ và nằm lòng cách đọc viết số tiền, giúp cho hoạt động mua bán hàng hóa, giao dịch với người bản xứ diễn ra dễ dàng hơn.

Tuy nhiên nhiều bạn vẫn chưa nắm rõ về cách đọc số tiền trong tiếng Anh. Trong bài viết này, KISS English sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này một cách đơn giản nhất.

Cách Đọc Số Tiền Trong Tiếng Anh | KISS English