Theo nghĩa Hán Việt, ý nghĩa tên Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Bên cạnh đó tên Phương còn có những ý nghĩa sau đây:
Tên Phương hay cho con gái
Ái Phương: Người con gái xinh đẹp, dịu dàng, đoan trang, được nhiều người yêu mến.
An Phương: Mong muốn con luôn bình an.
Ánh Phương: Như tia nắng mới, tràn đầy năng lượng.
Ảnh Phương: Con là những giấc mơ đẹp.
Băng Phương: Kiêu sa, xinh đẹp và cứng rắn.
Bích Phương: Con là cô gái xinh đẹp, quyền quý, có tài năng, là một trong những tên đệm hay cho con gái tên Phương.
Cẩm Phương: nét đẹp thanh tân của người con gái.
Hân Phương: Luôn yêu đời, lạc quan
Hoài Phương: Gợi nhớ về những điều xa cũ.
Khả Phương: Yêu đời, dễ thương và đáng yêu.
Lan Phương: Xinh đẹp như một đoá hoa lan, kiều diễm và dịu dàng.
Mai Phương: Như một đoá hoa mai thuỳ mị, yêu kiều.
Minh Phương: Thông minh và tài giỏi.
Nhã Phương: Hoà nhã và biết cách đối nhân xử thế.
Quỳnh Phương: Như đóa hoa luôn toả hương.
Tâm Phương: Đôn hậu và có tấm chân tình sâu sắc.
Thảo Phương: Lanh lợi, thông minh.
Tên Phương hay cho con trai
Bàng Phương: Con làm được điều lớn lao cho ba mẹ tự hào.
Bằng Phương: Chú đại bàng mạnh mẽ, nghiêm trang, uy vũ.
Bình Phương: Người con kiên định, có lý tưởng, có ước mơ.
Công Phương: Người con trai mạnh mẽ, có chí lớn.
Duy Phương: Con thông minh, hiểu đạo lý.
Đắc Phương: Là người tri thức, năng lực, luôn đạt được thành công.
Đăng Phương: Có định hướng, có lý tưởng rõ ràng.
Đạt Phương: Con có tính tình kiên định và luôn thành công.
Đình Phương: Mạnh mẽ, có khí khái, chính trực.
Đức Phương: Công minh chính trực, phẩm chất cao quý.
Gia Phương: thông minh lanh lợi, là niềm tự hào của gia đình.
Hoàng Phương: Người có tri thức, có tài năng, luôn tỏa sáng.
Hiếu Phương: Thông minh, nhanh nhẹn, hiếu thảo với mọi người.
Lâm Phương: Con người có bản lĩnh tài năng đặc biệt.
Long Phương: Chú rồng lớn tự do vùng vẫy khắp nơi.
Minh Phương: Thông minh, nhanh trí và tính cách tốt đẹp.
*Thông tin trong bài viết mang tính tham khảo giải trí
Sự thay đổi độ phổ biến của tên chính qua các năm[3]:
Khuynh hướng giới và mức độ phổ biến
Mức độ phù hợp với giới: tên Nhật Dương hợp với nam giới hơn[2].
Mức độ phổ biến: đệm kết hợp với tên bạn chọn tương đối hiếm gặp, điều này có thể rất tốt vì nó giúp cho đệm - tên có đặc trưng riêng, rất hiếm khi trùng với người khác.
Dấu hiệu tốt: tên có sự kết hợp đồng bộ về mặt giới của cả tên Nhật Dương và từng thành phần, gồm đệm Nhật cũng như tên chính Dương, cả 3 đều có khuynh hướng nam giới dùng nhiều hơn.
Tính theo tỷ lệ % sử dụng (làm tròn)
Điều này thường là một dấu hiệu tích cực cho tên hay, ít nhất ở chức năng phân biệt giới.
Các tên chính khác thuộc cùng nhóm nghĩa
Phần này đôi khi có những tác dụng bất ngờ, chẳng hạn khi bạn có ý tưởng về tên Dương, nhưng phát hiện ra có những tên khác cũng thuộc nhóm nghĩa đấy mà bạn ưa thích hơn:
Một ứng dụng khác của nó là khi bạn có bé sau cùng giới với bé trước, và bạn muốn có tên thể hiện sự liên quan giữa các bé.
Khi ấy một trong những cách hay nhất là để các bé có tên thuộc về cùng loại hoặc gần nhau.
Phần này chúng tôi chỉ phân loại một cách tương đối, nên trước khi quyết định, bạn cần kiểm tra kỹ hơn.
Một số họ tên 4 chữ hay dành cho nam
Tên bốn chữ vốn không dễ đặt, mời bạn tham khảo một số mẫu để có thêm kinh nghiệm:
Ghi chú: riêng họ trong minh họa trên là kết hợp ngẫu nhiên cho sinh động, không có hàm ý là chỉ họ đó kết hợp với đệm tên như vậy thì mới hay.
Hệ thống xử lý hơn 100 ngàn đệm tên người nên không tránh khỏi sai sót, mong quý khách thông cảm.
Các khen chê hay lời khuyên đều dựa vào phân tích dữ liệu, chúng tôi hạn chế tối đa cảm xúc cá nhân trong nhận xét, để mọi sự được công bằng.
Mọi phát hiện lỗi lớn nhỏ, đóng góp ý kiến đều rất được hoan nghênh, quý khách vui lòng liên hệ cho người phát triển tại địa chỉ:
Chúng tôi không chắc chắn phản hồi hay sửa chữa mọi yêu cầu, nhưng sẽ đáp ứng hết sức có thể trong khả năng.
Cuối cùng bạn được quyền tái sử dụng lại nội dung trên website này, vui lòng đọc kỹ license để biết chi tiết.
Phúc Khang là một tên đẹp trong công trình nghiên cứu giáo dục của Kim Danh, đã đăng ký sở hữu trí tuệ về giải mã ý nghĩa tên, căn cứ vào nhiều bộ từ điển Việt Nam, đã cho ra một số kết quả như sau:
“Phúc là chỉ những sự tốt lành, điều may mắn. Phúc có nghĩa là tạo ra cơ hội, lợi ích, giúp đỡ, đùm bọc. Phúc cũng có nghĩa là dày, chắc, xét kĩ. Phúc có ý chỉ phần bên trong, ở giữa, là tấm lòng, bụng dạ”
“Khang có nghĩa yên ổn, bình an, an định, là giàu có, đầy đủ. Khang nghĩa là thành thực, thân thể mạnh khỏe, là điệu hát, giọng nói. Khang là bằng phẳng, rộng rãi, là chổ rỗng không của vật thể”
Từ những ý nghĩa trên, Kim Danh đã trích xuất ra ba câu ý nghĩa Tâm – Đức – Tài, như sau:
Triết lý trên giải mã từ những ý nghĩa sau đây:
Tâm: Phúc là may mắn tốt lành, Khang là yên ổn. Phúc Khang là may mắn tốt lành
Đức: Phúc là giúp đỡ, Khang là rộng rãi. Phúc Khang là sẵn sàng giúp đỡ
Tài: Phúc là tạo ra cơ hội, lợi ích, Khang là giàu có. Phúc Khang là tạo ra cơ hội lợi ích nên giàu có
Ý nghĩa tên của bạn được chắt lọc và trích xuất thành những triết lý cao đẹp riêng, có tham khảo về độ tuổi và nghề nghiệp, giúp bạn nhận ra và khám phá giá trị của mình để tự phát triển. Rất nhiều người đã đặt Kim Danh giải mã tên cho chính mình và người thân để làm quà tặng.
Kim Danh chuyên gia Giải mã nhân hiệu, giải mã cuộc đời.
Một người để có được hạnh phúc đích thực và thành công viên mãn thì cần rèn luyện 3 thứ là Tâm lành – Đức thiện – Tài phúc (khác với Tâm tà – Đức dữ – Tài ác). Ý nghĩa tên bạn được Kim Danh giải mã tìm ra triết lý, bạn có thể lấy đó làm bài học gối đầu cho mình. Triết lý đó xem như sứ mệnh cuộc đời, có thể dẫn dắt bạn đi trên con đường chính nghĩa, ý nghĩa tên là điểm đến của cuộc đời.
Tùy theo cách hiểu của mỗi người mà tên sẽ mang những ý nghĩa khác nhau. Tuy nhiên, dù hiểu theo cách nào thì tên bạn cũng là một cái tên hay và ý nghĩa.
Nếu bạn viết các triết lý ý nghĩa tên mình ra lên đâu đó hoặc một bức tranh để nhìn ngắm mỗi ngày thì bản thân bạn sẽ dần trở nên như vậy khi nào ngay cả bạn cũng không nhận ra luôn. Kim Danh sẽ giúp bạn có được 3 triết lý cốt lõi Tâm – Đức – Tài tạo nên sứ mệnh cuộc đời bạn.
Cùng xem tên Hoàng Đức có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 6 người thích tên này..
Hoàng Đức có ý nghĩa là người có tài, có đức và tương lai phú quý giàu sang, có cốt cách như một vị vua.
Có thể tên Hoàng Đức trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
HOÀNG 偟 có 11 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 凰 có 11 nét, bộ KỶ (ghế dựa) 喤 có 12 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 徨 có 12 nét, bộ XÍCH (bước chân trái) 惶 có 12 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 晃 có 10 nét, bộ NHẬT (ngày, mặt trời) 湟 có 12 nét, bộ THỦY (nước) 潢 có 15 nét, bộ THỦY (nước) 煌 có 13 nét, bộ HỎA (lửa) 熿 có 16 nét, bộ HỎA (lửa) 璜 có 16 nét, bộ NGỌC (đá quý, ngọc) 皇 có 9 nét, bộ BẠCH (màu trắng) 磺 có 17 nét, bộ THẠCH (đá) 篁 có 15 nét, bộ TRÚC (tre trúc) 簧 có 18 nét, bộ TRÚC (tre trúc) 蝗 có 15 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ) 蟥 có 18 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ) 遑 có 13 nét, bộ QUAI XƯỚC (chợt bước đi) 隍 có 12 nét, bộ PHỤ (đống đất, gò đất) 鰉 có 20 nét, bộ NGƯ (con cá) 鳇 có 17 nét, bộ NGƯ (con cá) 黃 có 12 nét, bộ HOÀNG (màu vàng) 黄 có 12 nét, bộ HOÀNG (màu vàng)
ĐỨC 徳 có 14 nét, bộ XÍCH (bước chân trái) 德 có 15 nét, bộ XÍCH (bước chân trái) 惪 có 12 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng)
Bạn đang xem ý nghĩa tên Hoàng Đức có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
HOÀNG trong chữ Hán viết là 偟 có 11 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người.
ĐỨC trong chữ Hán viết là 徳 có 14 nét, thuộc bộ thủ XÍCH (彳), bộ thủ này phát âm là chì có ý nghĩa là bước chân trái.
Một số họ tên 4 chữ cho tên Băng Trinh
Thống kê: ước tính có khoảng 85% nữ giới tên Băng Trinh có họ tên 4 chữ, đây là tỷ lệ rất cao ở nữ giới.
Cấu trúc họ tên 4 chữ: họ + đệm phụ + Băng Trinh
Nữ giới sử dụng họ tên bốn chữ (đã tính cả họ) rất phổ biến, nhiều hơn hẳn so với nam giới. Họ tên lúc này có thêm một đệm nữa, và thường là yếu tố giúp tăng nữ tính cho tên.
Ngoài ra đệm bổ sung còn giúp cho họ tên có tính độc đáo cao hơn, ít khi trùng với người khác, nhược điểm nhỏ tất nhiên là họ tên dài hơn, nhưng 4 chữ vẫn là giới hạn ổn cho tên nữ giới.
Đệm phụ phổ biến nhất trong họ tên bốn chữ vẫn là Thị, nó đơn giản, nhưng hiệu quả và an toàn, ví dụ Nguyễn Thị Băng Trinh. Phần dưới đây cung cấp cho ba mẹ thêm một số lựa chọn khả quan khác.
Tên Hoàng Đức trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên Hoàng Đức trong tiếng Việt có 9 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Hoàng Đức được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
- Chữ HOÀNG trong tiếng Trung là 黄(Huáng).
- Chữ ĐỨC trong tiếng Trung là 德(Dé ).
- Chữ HOÀNG trong tiếng Hàn là 황(Hwang).
- Chữ ĐỨC trong tiếng Hàn là 덕(Deok).
Ý nghĩa tên Hoàng Đức theo Ngũ Cách
Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.
Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Hoàng Đức theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 74. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.
Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.
Tổng số nhân cách tên Hoàng Đức theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 73. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính, .
Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.
Địa cách tên Hoàng Đức có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 68. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.
Ngoại cách tên Hoàng Đức có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.
Tổng cách tên Hoàng Đức có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 73. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.