Tiếng Anh 9 Unit 3 A Closer Look 1 Global Success

Tiếng Anh 9 Unit 3 A Closer Look 1 Global Success

1. Fill each box with an adjectives

Tiếng Anh 9 Unit 6 A Closer Look 1 (trang 62) - Global Success

1 (trang 62 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Match the verbs or phrasal verbs with their meanings. (Nối các động từ hoặc cụm động từ với nghĩa của chúng.)

a. learn something carefully so that you can remember it exactly

b. take the position of something/somebody

c. write down some key information when listening to a talk, a lecture

e. try to achieve something over a period of time

1 - c. take notes: write down some key information when listening to a talk, a lecture

(ghi chú: ghi lại một số thông tin chính khi nghe một bài nói chuyện, bài giảng)

2 - d. depend on: rely on something/ somebody

(dựa vào, phụ thuộc vào: dựa vào cái gì/ai đó)

3 - a. memorise: learn something carefully so that you can remember it exactly

(ghi nhớ: học một cái gì đó một cách cẩn thận để bạn có thể nhớ nó một cách chính xác)

4 - e. pursue: try to achieve something over a period of time

(theo đuổi: cố gắng đạt được điều gì đó trong một khoảng thời gian)

5 - b. replace: take the position of something/somebody

(thay thế: đảm nhận vị trí của cái gì/ai đó)

2 (trang 62 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Work in pairs. Discuss and fill each blank with an adjective from the box. (Làm việc theo cặp. Thảo luận và điền vào mỗi chỗ trống một tính từ trong hộp.)

1. Four generations live in my house: my great grandparents, my grandparents, my parents, and me.

2. In our group, everybody has equal rights to speak and work.

We have a(n) _______ relationship.

3. Children in the past played a lot of traditional outdoor games such as hide-and-seek, tug of war, and marbles.

There were _______ outdoor games for children.

4. I don't make public my telephone number, home address, or birthday.

They are my _______ information.

5. He values his family and spends a lot of time with them.

democratic (adj): có tính dân chủ

personal (adj): thuộc về cá nhân

family-oriented (adj): hướng về gia đình

1. Four generations live in my house: my great grandparents, my grandparents, my parents, and me. It's an extended family.

(Bốn thế hệ sống trong nhà tôi, ông bà cố, ông bà tôi, bố mẹ tôi và tôi. Đó là một đại gia đình.)

2. In our group, everybody has equal rights to speak and work. We have a democratic relationship.

(Trong nhóm của chúng tôi, mọi người đều có quyền nói và làm việc như nhau. Chúng tôi có một mối quan hệ dân chủ.)

3. Children in the past played a lot of traditional outdoor games such as hide-and-seek, tug of war, and marbles.  There were various outdoor games for children.

(Trẻ em ngày xưa chơi rất nhiều trò chơi truyền thống ngoài trời như trốn tìm, kéo co, ném bi. Có nhiều trò chơi ngoài trời dành cho trẻ em.)

4. I don't make public my telephone number, home address, or birthday. They are my personal information.

(Tôi không công khai số điện thoại, địa chỉ nhà hoặc ngày sinh của mình. Chúng là thông tin cá nhân của tôi.)

5. He values his family and spends a lot of time with them. He's a family-oriented person.

(Anh ấy coi trọng gia đình mình và dành nhiều thời gian cho họ. Anh ấy là một người hướng về gia đình.)

3 (trang 62 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. (Khoanh tròn vào đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. Most of the events at the fair are _______, i.e. they are designed for the family.

2. In the past, girls had little opportunity to _______ their interests.

3. Hi-tech appliances used for housework have _______ our old-fashioned tools.

4. The relationship between parents and children is now more _______ than in the past.

5. Protect your personal _______ online by using strong and unique passwords.

A. family-oriented (adj): hướng về gia đình

B. experience (n): kinh nghiệm, trải nghiệm

1. Most of the events at the fair are family-oriented, i.e. they are designed for the family.

(Hầu hết các sự kiện tại hội chợ đều hướng đến gia đình, tức là chúng được thiết kế dành cho gia đình.)

2. In the past, girls had little opportunity to pursue their interests.

(Ngày xưa con gái ít có cơ hội theo đuổi sở thích của mình.)

3. Hi-tech appliances used for housework have replaced our old-fashioned tools.

(Các thiết bị công nghệ cao dùng cho công việc gia đình đã thay thế các công cụ lỗi thời của chúng ta.)

4. The relationship between parents and children is now more democratic than in the past.

(Mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái hiện nay dân chủ hơn xưa.)

5. Protect your personal privacy online by using strong and unique passwords.

(Bảo vệ quyền riêng tư cá nhân của bạn trực tuyến bằng cách sử dụng mật khẩu mạnh và duy nhất.)

4 (trang 62 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Listen and tick (✔) the words you hear. Then listen again and repeat. (Nghe và đánh dấu (✔) những từ bạn nghe được. Hãy nghe và nhắc lại.)

5 (trang 62 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Listen and repeat the sentences. Pay attention to the underlined words. (Nghe và lặp lại các câu. Hãy chú ý đến những từ được gạch chân.)

1. The photos of their fight for freedom are on the second floor.

2. Who suffers most from generation conflicts?

3. The man is reflecting on his frightening trip.

4. How does the past influence your friends?

5. When I was small, I caught the flu frequently.

1. Những bức ảnh về cuộc đấu tranh giành tự do của họ nằm ở tầng hai.

2. Ai là người chịu thiệt hại nhiều nhất từ ​​xung đột thế hệ?

3. Người đàn ông đang suy ngẫm về chuyến đi đáng sợ của mình.

4. Quá khứ ảnh hưởng đến bạn bè của bạn như thế nào?

5. Khi còn nhỏ, tôi thường xuyên bị cúm.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 6: Vietnamses lifestyle: then and now hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 9 Unit 6: Viet nam: then and now:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 9 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 9 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 9 thí điểm và Giải bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-6-viet-nam-then-and-now.jsp

Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học

1. Put the verb in brackets in the present continous

1. Nam (read) ....... a book now

2. They (play).... football at the moment

3. My sister (not make) ...... a sandwich at present

4. I (go)  ..... to the supermarket at the moment

5. ........ they (talk)........ about their new friends?

1. is reading      2. are playing    3. isn't making

4. am going      5. Are they talking

2. Look at the pictures. Write sentences like the example. Use positive or negative present continous verbs

3. Work in pairs. Look at the pictures. Ask and answer

2. A: Are they listening the music?

4. A: Are they learning English?

5. A: Are your friends cycling to school?

4. Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous.

1. My best friend (not walk)......... to school every day. Sometimes she (cycle)

2. Look! What......... he (play)........ ?

3. .......... your friends (study)..........  in the library every afternoon?

4. I (write) ......... an email to my friend now.

5. He (not do).........  his homework now. He (read).........

1. doesn't walk/ cycles      2. is he playing         3. Does.... study

4. am writing                      5. isn't doing/ is reading

5. Game: Characters. Take tums to mime different actions. Others guess what you are doing.

C: Are you looking for something?

=> Answer: Học sinh tự thực hành trên lớp

1. Fill each box with an adjective.

(Điền vào mỗi ô với một tính từ.)

- city - old, exciting (thành phố - cũ, thú vị)

- food - tasty, delicious (đồ ăn - ngon, ngon tuyệt)

- people - friendly, helpful (con người - thân thiện, hữu ích)

- weather - rainy, sunny (thời tiết - mưa, nắng)

2. Complete the sentences with the words in 1.

(Hoàn thành các câu với các từ trong bài 1.)

1. - What's the weather like in Sydney in summer? - It's ............ and dry.

2. I love the...............  buildings in Edinburgh. I feel that they can tell stories.

3. There are so many things to do in New York. It's very ............. .

4. The people in my city are  ............. and helpful.

5. Ha Noi is famous for its ..............  street food.

1. What's the weather in Sydney in summer? - It's sunny and dry.

(Thời tiết ở Sydney vào mùa hè như thế nào? - Trời nắng và khô.)

2. I love the old buildings in Edinburgh. I feel that they can tell stories.

(Tôi yêu những tòa nhà cổ kính ở Edinburgh. Tôi cảm thấy rằng họ có thể kể những câu chuyện.)

3.There are so many things to do in New York. It's very exciting.

(Có quá nhiều thứ để làm ở New York. Nó rất thú vị.)

4. The people in my city are friendly and helpful.

(Người dân trong thành phố của tôi rất thân thiện và hữu ích)

5.Ha Noi is famous for its delicious / tasty street food.

(Hà Nội nổi tiếng với những món ăn đường phố ngon.)

3. Write the words/phrases below under the correct pictures.

(Viết các từ / cụm từ bên dưới dưới các hình ảnh đúng.)

- street food: thức ăn đường phố

4. Listen and write the words in the correct column. Then listen and repeat.

(Nghe và viết các từ vào đúng cột. Sau đó nghe và lặp lại.)

boat               house               town               tower               postcard               crowded               coast               pagoda

5. Listen and repeat. Pay attention to the underlined words.

(Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến những từ được gạch chân.)

1. The town is crowded at the weekend.

2. There's lots of snow in Tokyo in winter.

(Có rất nhiều tuyết ở Tokyo vào mùa đông.)

4. He's running around the house.

Tiếng Anh 9 Unit 6 A Closer Look 1 (trang 62) - Global Success

Lời giải bài tập Unit 6 lớp 9 A Closer Look 1 trang 62 trong Unit 6: Vietnamses lifestyle: then and now Tiếng Anh 9 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 6.